Cài đặt 3G cho LG CU720 Shine
Nhà cung cấp
|
Viettel
|
Mobifone
|
Vinaphone
|
Thông số cài đặt 3G chi tiết các mạng
|
|||
Connection Name
|
Viettel GPRS (VM3G)
|
Mobi GPRS
|
Vinaphone GPRS
|
Data bearer
|
Packet data
|
GPRS
|
GPRS
|
Access point name
|
v-internet
|
m-wap
|
m3-world
|
User name
|
Để trống
|
mms
|
mms
|
Password
|
Để trống
|
mms
|
mms
|
Homepage
|
http://wap.vietteltelecom.vn
|
http://wap.mobifone.com.vn
|
http://wap.vinaphone.com.vn
|
Thông số cài đặt cấu hình streaming cho dịch vụ Mobile TV
|
|||
Network: Default access point
|
Truy cập http://mobitv.vn để xem
|
Mobi GPRS
|
Vinaphone GPRS
|
Thông số cài đặt cấu hình MMS
|
|||
Connection Name
|
Viettel MMS (VMMS)
|
Mobifone GPRS
|
Vinaphone GPRS
|
Access point name
|
v-mms
|
m-i090
|
m3-mms
|
User name
|
mms
|
mms
|
mms
|
Password
|
Để trống
|
mms
|
mms
|
Homepage
|
http://mms.viettelmobile.com.vn/mms/wapec |
http://203.162.021.114/mmsc
|
http://mms.vinaphone.com.vn
|
Proxy server address
|
192.168.233.010
|
203.162.021.114
|
10.1.10.46
|
Proxy Port number
|
8080
|
3130
|
9201
|
Cài đặt thông số 3G chi tiết của Viettel
Cài đặt điểm truy cập thông qua WAP trên nền GPRS:
1. Từ Menu chính chon Browser → chọn Settings.
2. Chọn Network Profiles → Options → New Profiles
3. Nhập tên dịch vụ, <Viettel 3g>
4. Mục Homepage: http://wap.viettelmobile.com.vn
5. Mục Proxy: Off
6. Mục Connection mode: TCP with Proxy
7. Mục IP Address:
8. Mục Security: Nonsecure
9. Mục Timeout: 15 Minutes
10. Mục Access points, à Options à Add New.
11. Mục Connection title: 3g
12. Mục Bearer: UMTS
13. Mục UserID/password:
14. Mục APN: v-internet
15. Chọn Done và sau đó chọn OK để chọn điểm truy cập này
16. Chọn OK để lưu và thiết lập profile này là mặc định
17. Chọn Quay lại cho đến khi bạn về trình đơn chính của trình duyệt
18. Chọn trình duyệt web để bắt đầu lươt wap.