Bảng gói cước FTTH
1. Gói FTTH ECO 12Mbps(giá cước niêm yết: 385.000đ/tháng)
Đối tượng |
Chính sách |
||||
Cơ quan nhà Nước |
Phí lắp đặt |
Miễn phí |
|||
Phí thiết bị |
Cho mượn Modem WIFI 4 cổng, Converter quang |
||||
Phí hàng tháng |
385.000đ |
||||
KH thường tại
quận nội thành (HN,HCM) |
Phương án |
Đóng trước 3 tháng |
Đóng trước 6 tháng |
Đóng trước 12 tháng |
|
Phí lắp đặt |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
||
Phí thiết bị |
Cho mượn Modem WIFI 4 cổng, Converter quang |
||||
Cước đóng trước |
825.000đ |
1.320.000đ |
2.640.000đ |
||
Phí hàng tháng |
275.000đ |
220.000đ |
220.000đ |
||
Thời giankhuyến mại |
24 tháng |
24 tháng |
24 tháng |
||
Thời gian trừ cước |
Tháng 13-14-15 |
Tháng thứ 7 – tháng 12 |
Tháng 2 – 13, tặng tháng 1 |
||
Ghi chú |
– Cam kết sử dụng dịch vụ tối thiểu 12 tháng- Giá trên đã bao gồm 10%VAT
– Thời gian lắp đặt: 3- 5 ngày – Tại HCM: Không có hình thức đóng 12 tháng. – Khách hàng tại HCM phải đăng ký thêm NexTTV khi đăng ký gói FTTH Eco |
||||
KH thường tại huyện ngoại thành
(HN,HCM) và các tỉnh |
Phương án |
Đóng trước 3 tháng |
Đóng trước 6 tháng |
Đóng trước 12 tháng |
|
Phí lắp đặt |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
||
Phí thiết bị |
Cho mượn Modem WIFI 4 cổng, Converter quang |
||||
Cước đóng trước |
726.000đ |
1.155.000đ |
2.310.000đ |
||
Phí hàng tháng |
242.000đ |
192.500đ |
192.500đ |
||
Thời giankhuyến mại |
24 tháng |
24 tháng |
24 tháng |
||
Thời gian trừ cước |
Tháng 13-14-15 |
Tháng thứ 7 – tháng 12 |
Tháng 2 – 13, Tặng tháng 1 |
||
Ghi chú |
– Cam kết sử dụng dịch vụ tối thiểu 12 tháng- Giá trên đã bao gồm 10%VAT
– Thời gian lắp đặt: 5- 7 ngày – Tại HCM: Không có hình thức đóng 12 tháng. – Khách hàng tại HCM phải đăng ký thêm NexTTV khi đăng ký gói FTTH Eco |
2. Gói FTTH Eco+ 25Mbps
Chính sách |
|||
Phương án |
Đóng trước 3 tháng |
Đóng trước 6 tháng |
Đóng trước 12 tháng |
Phí lắp đặt |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Phí thiết bị |
Cho mượn Modem WIFI 4 cổng, Converter quang |
||
Cước đóng trước |
1.155.000đ |
1.980.000đ |
3.960.000đ |
Phí hàng tháng |
385.000đ |
330.000đ |
330.000đ |
Thời gian khuyến mại |
Không có |
12 tháng |
12 tháng |
Thời gian trừ cước |
Tháng 7 – 9 |
Tháng thứ 7 đến tháng thứ 12 |
Tháng thứ 2 – 13, Miễn phí tháng 1 và 14 |
Ghi chú |
– Cam kết sử dụng dịch vụ tối thiểu 12 tháng- Giá trên đã bao gồm 10%VAT
– Sau khi kết thúc khuyến mại, áp dụng theo giá niêm yết 385.00đ/tháng. – Tốc độ quốc tế tối thiểu: 256Kbps – IP tĩnh: Không có – Tại Hà Nội: Không có hình thức đóng 06 tháng. – Tại HCM: Không có hình thức đóng 12 tháng. |
3: Gói FTTH Office:(45Mbps)
Phương án |
Phí lắp đặt |
Đóng trước |
Tốc độ trong nước/Tốc độ quốc tế tối thiểu |
Cước hàng tháng |
Trừ cước đóng trước |
Khuyến mại |
Phương án 1 |
1.000.000đ |
0đ |
45Mbps/640Kbps |
800.000đ |
Không có | Không có |
Phương án 2 |
0đ |
4.800.000đ (6 tháng cước) |
Từ tháng 4 đến tháng 9 | Miễn phí cước tháng 10,11 | ||
Phương án 3 |
0đ |
9.600.000đ (12 tháng cước) |
Từ tháng 2 đến tháng 13 | Tặng ngay 4 tháng cước: tháng 1, 14,15 và 16 | ||
Ghi chú |
– Giá trên chưa bao gồm 10% VAT
– Thời gian hưởng khuyến mại trong 24 tháng – Sau khi kết thúc khuyến mại, áp dụng theo giá niêm yết 1.400.000đ/tháng. – Tặng thiết bị bao gồm: Media Converter + Modem 4 Cổng WIFI(TPLink741 hoặc tương đương). – Khách hàng được miễn phí một địa chỉ IP Tĩnh. |
4: Gói FTTH Pro:(75Mbps)
Gói cước |
Phí lắp đặt |
Tốc độ trong nước |
Tốc độ quốc tế |
Phí hàng tháng |
|
Giá niêm yết |
Khuyến mại |
||||
FTTH Pro |
0đ |
75Mbps |
1050Kbps |
4.000.000đ |
4.000.000đ (không KM) |
Ghi chú |
– Các giá cước trên chưa bao gồm 10% VAT. – Khách hàng được tặng thiết bị khi lắp đặt như sau: Media Converter + Modem (Comtrend 5850, Comtrend 820CT. – Khách hàng được tặng 1 bộ block 4 IP Tĩnh. |
5: GÓI FTTB ECO(Bán cáp quang)
(Chỉ áp dụng cho khách hàng trong tòa nhà do Viettel.độc quyền cung cấp dịch vụ)
Phí lắp đặt | Đóng trước | Tốc độ cam kết(dow/up) | Cước hàng tháng | Trừ cước đóng trước | Khuyến mại |
0đ | 825.000đ(3 tháng cước) | 12Mbps/640Kbps | 275.000đ | tháng 13,14,15 | Không có |
0đ |
2.100.000đ (6 tháng cước) |
Từ tháng 2 đến tháng 7 | Miễn phí tháng 8 | ||
Ghi chú |
|
6: Gói FTTH EDU:(32Mbps)
(Chỉ áp dụng riêng cho các trường học từ mầm non đến đại học)
Gói FTTH |
Tốc Độ Trong Nước |
Tốc độ quốc tế tối thiểu |
Phí lắp đặt |
1 IP Tĩnh |
Phí đóng trước |
Phí hàng tháng |
FTTH EDU |
32Mbps |
256Kbps |
Miễn Phí |
Miễn Phí |
0đ |
0đ |
Ghi chú: Tất cả các trường công lập trên toàn quốc sẽ được Miễn Phí 100% phí lắp đặt, thiết bị và cước hàng tháng cho 1 line FTTH của Viettel
Nguồn vietteltelecom.vn