Các cài đặt khác
CÁC CÀI ĐẶT KHÁC CHO DỊCH VỤ IMAIL
STT |
Cú pháp |
Nội dung
|
1 |
IMAIL |
Đăng ký sử dụng dịch vụ |
2 |
MAIL SMS |
Nhận/gửi email bằng SMS |
3 |
MAIL MMS |
Nhận/gửi email bằng MMS |
4 |
HELP |
Trợ giúp về dịch vụ |
5 |
EXIT |
Hủy dịch vụ |
6 |
LANG VN |
Chuyển đổi ngôn ngữ sử dụng sang Tiếng Việt |
7 |
LANG EN |
Chuyển đổi ngôn ngữ sử dụng sang tiếng anh |
8 |
STOP |
Tạm ngừng sử dụng dịch vụ |
9 |
STOP <địa chỉ email> VD: STOP [email protected] |
Tạm ngừng hoạt động của một tài khoản mail đã đăng ký sử dụng dịch vụ Imail |
10 |
GET <địa chỉ email> VD: GET |
Đăng ký cài đặt thêm một địa chỉ email cho dịch vụ |
11 |
STATUS |
Xem trạng thái hoạt động của các email |
12 |
ALLOW NEW |
Chỉ cho phép nhận email từ các địa chỉ email không bị khóa. |
13 |
ALLOW <[email protected]> VD: ALLOW [email protected] |
Cho phép nhận email được gửi đến từ địa chỉ này. |
14 |
ALLOW ANY <domain> VD: ALLOW ANY mail.yahoo.com |
Cho phép nhận email được gửi đến từ các địa chỉ có tên miền này |
15 |
BLOCK NEW |
Không cho phép nhận email từ các địa chỉ mới chưa có trong danh sách nhận mail. |
16 |
BLOCK <địa chỉ email> |
Không cho phép nhận địa chỉ email được gửi đến địa chỉ này |
17 |
BLOCK ANY <domain> |
Không cho phép nhận mail được gửi đến từ các địa chỉ mail có tên miền này |
18 |
CHECK <địa chỉ email> |
Kiểm tra một địa chỉ email có trong danh sách cho phép nhận mail hay không. |
19 |
SIG <chữ ký> |
Cài đặt chữ ký cho email gửi đi |
20 |
FROM <tên> |
Cài đặt tên người gửi |
21 |
ALIAS <bí danh> |
Đặt bí danh cho thư gửi đi từ di động |